Các ký hiệu ghi trên giấy chứng nhận sở hữu đất

Trên Sổ đỏ ghi nhận các thông tin về chủ sử dụng đất, thông tin thửa đất, mục đích sử dụng đất,…. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, cơ quan có thẩm quyền không ghi cụ thể mục đích sử dụng đất mà dùng những ký hiệu để ghi nhận. Điều này khiến không ít người là chủ sử dụng đất gặp khó khăn khi thực hiện các quyền của mình. Cùng tìm hiểu Các ký hiệu ghi trên giấy chứng nhận sở hữu đất.

 

Các ký hiệu ghi trên giấy chứng nhận sở hữu đất

Các ký hiệu ghi trên giấy chứng nhận sở hữu đất

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là Chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Và để tránh bị người bán và các “cò đất” lừa dối về loại đất, chúng ta cần trang bị cho mình khả năng đọc được các ký hiệu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà và tài sản khác gắn liền với đất (Sổ đỏ). Các ký hiệu này được quy định tại Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ngày 28 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực từ ngày 1/8/2016.

 

CÁC KÝ HIỆU GHI TRÊN SỔ ĐẤT

📣📣 Mọi người hãy lưu lại để xem khi cần nhé!!!

🌾 Loại đất khu tổng hợp

▪️ DNT: Đất khu dân cư nông thôn.

▪️ DTD: Đất đô thị.

▪️ CNC: Đất khu công nghệ cao.

▪️ KKT: Đất khu kinh tế.

▪️ KBT: Đất khu bảo tồn thiên nhiên.

▪️ KDD: Đất cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.

▪️ MVB: Đất có mặt nước ven biển.

🌾 Đối tượng sử dụng

▪️ GDC: Hộ gia đình, cá nhân trong nước.

▪️ TCC: Tổ chức trong nước.

▪️ TKT: Tổ chức kinh tế trong nước.

▪️ TCN: Cơ quan, đơn vị của Nhà nước.

▪️ TSN: Tổ chức sự nghiệp công lập.

▪️ TKH: Tổ chức trong nước khác.

▪️ NNG: Tổ chức nước ngoài.

▪️ TVN: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

▪️ TNG: Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

▪️ CNN: Người Việt Nam định cư nước ngoài

▪️ CDS: Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo.

▪️ UBQ: Ủy ban nhân dân cấp xã.

▪️ TPQ: Tổ chức phát triển quỹ đất.

▪️ TKQ: Cộng đồng dân cư và tổ chức khác được giao quản lý đất.

🌾 Mục đích sử dụng đất

▪️ LUC: Đất chuyên trồng lúa nước.

▪️ LUK: Đất trồng lúa nước còn lại.

▪️ LUN: Đất trồng lúa nương.

▪️ BHK: Đất bằng trồng cây hàng năm khác.

▪️ NHK: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác.

▪️ CLN: Đất trồng cây lâu năm.

▪️ RSX: Đất rừng sản xuất.

▪️ RPH: Đất rừng phòng hộ.

▪️ RDD: Đất rừng đặc dụng.

▪️ NTS: Đất nuôi trồng thủy sản.

▪️ LMU: Đất làm muối.

▪️ NKH: Đất nông nghiệp khác.

▪️ ONT: Đất ở tại nông thôn

▪️ ODT: Đất ở tại đô thị

▪️ NTS: Đất nuôi trồng thủy sản

▪️ TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

▪️ DTS: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

▪️ DVH: Đất xây dựng cơ sở văn hóa

▪️ DYT: Đất xây dựng cơ sở y tế

▪️ DGD: Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

▪️ DTT: Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

▪️ DKH: Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

▪️ DXH: Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

▪️ DNG: Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

▪️ DSK: Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

▪️ CQP: Đất quốc phòng

▪️ CAN: Đất an ninh

▪️ SKK: Đất khu công nghiệp

▪️ SKN: Đất cụm công nghiệp

▪️ SKT: Đất khu chế xuất

▪️ TMD: Đất thương mại, dịch vụ

▪️ SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

▪️ SKS: Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

▪️ SKX: Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

▪️ DGT: Đất giao thông

▪️ DTL: Đất thủy lợi

▪️ DDT: Đất có di tích lịch sử – văn hóa

▪️ DDL: Đất có danh lam thắng cảnh

▪️ DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng

▪️ DKV: Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

▪️ DNL: Đất công trình năng lượng

▪️ DBV: Đất công trình bưu chính, viễn thông

▪️ DCH: Đất chợ

▪️ DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải

▪️ DCK: Đất công trình công cộng khác

▪️ TON: Đất cơ sở tôn giáo

▪️ TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng

▪️ NTD: Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng.

▪️ SON: Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối.

▪️ MNC: Đất có mặt nước chuyên dùng.

▪️ PNK: Đất phi nông nghiệp khác.

▪️ BCS: Đất bằng chưa sử dụng.

▪️  NCS: Núi đá không có rừng cây.

🌾 Loại đất hiện trạng

▪️ SXN: Đất nông nghiệp.

▪️ NNP: Đất sản xuất nông nghiệp.

▪️ CHN: Đất trồng cây hàng năm.

▪️ LUA: Đất trồng lúa.

▪️ CD: Chuyển đổi quyền sử dụng đất.

Trên đây là Các ký hiệu ghi trên giấy chứng nhận sở hữu đất, quý khách hàng khi mua nhà đất, chú ý kiểm tra để biết chính xác loại đất đó là gì, mục đích sử dụng.

Các ký hiệu ghi trên sổ đỏ

 

 

5/5 - (2 bình chọn)
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Bài viết liên quan